DANH MỤC CÁC HIỆP ĐỊNH, THOẢ THUẬN MIỄN THỊ THỰC GIỮA VIỆT NAM VÀ CÁC NƯỚC
(tính đến tháng 7/2012)
I. Miễn thị thực song phương(tính đến tháng 7/2012)
Việt Nam đã ký Hiệp định, thỏa thuận miễn thị thực với 71 nước, trong đó với 68 nước Hiệp định, thỏa thuận đang có hiệu lực; Hiệp định với 03 nước sau đây chưa có hiệu lực: Ixra-en, Xlô-ven-ni-a, Xây-Sen.
Miễn thị thực bao gồm việc miễn thị thực nhập cảnh, xuất cảnh và quá cảnh.
Thời gian tạm trú miễn thị thực được tính từ ngày nhập cảnh.
Ác-hen-ti-na(Hiệp định ký ngày 14/9/1999, có hiệu lực từ ngày 13/11/1999) - Miễn thị thực cho người mang HCNG, HCCV với thời gian tạm trú không quá 90 ngày. |
A-déc-bai-dan(Hiệp định ký ngày 09/04/2010, có hiệu lực từ 21/08/2010)
|
A-rập Ai-Cập(Hiệp định ký ngày 18/08/2010, có hiệu lực từ ngày 08/08/2011)
|
A-rập Thống Nhất (UAE)(Hiệp định ký ngày 23/10/2010, có hiệu lực từ ngày 22/07/2011) - MTT nhập cảnh, xuất cảnh cho người mang HCNG, HCĐB, HCCV còn giá trị với thời gian lưu trú không quá 90 ngày. |
An-ba-ni(trao đổi công hàm ngày 29/9/1956, có hiệu lực từ 1/10/1956 )
|
An-giê-ri(Hiệp định ký ngày 30/6/1994, có hiệu lực từ ngày 02/01/1995)
- Cấp thị thực cho HCPT miễn thu lệ phí. |
Ăng-gô-la(Hiệp định ký ngày 03/4/2008, có hiệu lực từ ngày 08/6/2012)
|
Áp-ga-ni-xtan(Hiệp định ký ngày 28/12/1987, có hiệu lực từ ngày 26/2/1988)
- Cấp thị thực cho HCPT miễn thu lệ phí. |
Ấn Độ(Hiệp định ký ngày 7/9/1994, có hiệu lực từ ngày 23/3/1995)
|
Ba Lan(Hiệp định ký ngày 06/07/2011, có hiệu lực ngày 14/03/2012)
|
Băng-la-đét(Hiệp định ký ngày 11/5/1999, có hiệu lực từ ngày 10/7/1999)
|
Bê-la-rút(Hiệp định ký ngày 25/10/1993, có hiệu lực từ ngày 24/11/1993)
|
Bra-xinHCNG: (Trao đổi công thư ngày 16/11/2004, có hiệu lực ngày 12/2/2005)
|
Bru-nây(trao đổi công hàm, có hiệu lực từ ngày 1/11/1997)
(Bạn trao công hàm cho ta, có hiệu lực từ ngày 01/8/2007) - Miễn thị thực cho công dân Việt Nam mang HCPT còn giá trị sử dụng ít nhất 6 tháng với thời gian tạm trú không quá 14 ngày. (Ta trao công hàm cho Bru-nây, có hiệu lực từ ngày 08/8/2007) - Miễn thị thực cho công dân Bru-nây mang HCPT còn giá trị sử dụng ít nhất 6 tháng với thời gian tạm trú không quá 14 ngày. |
Bun-ga-ri(Hiệp định ký ngày 07/07/2010, có hiệu lực từ ngày 20/12/2010)
|
Căm-pu-chia(Hiệp định ký ngày 30/11/1979, có hiệu lực từ ngày ký)
(Hiệp định ký ngày 4/11/2008, có hiệu lực từ 5/12/2008 và Thoả thuận qua trao đổi Công hàm tháng 12/2009 sửa đổi Hiệp định này, nâng thời hạn miễn thị thực từ 14 lên 30 ngày, bắt đầu có hiệu lực từ ngày 01/01/2010.) Miễn thị thực cho người mang HCPT. Thời gian tạm trú không quá 30 ngày. |
Chi-lê(Hiệp định ký ngày 22/10/2003, có hiệu lực từ ngày 25/6/2005)
|
Cô-lôm-bi-a(Hiệp định ký ngày 27/2/2012, có hiệu lực từ ngày 28/03/2012)
|
Cu-ba(Hiệp định ký ngày 31/8/1981, đang có hiệu lực)
- Cấp thị thực cho các loại HC khác miễn thu lệ phí. |
Crô-a-ti-a(Hiệp định ký ngày 29/10/2009 , có hiệu lực từ ngày 27/3/2010)
|
Ca-dắc-xtan(Hiệp định ký ngày 15/9/2009, có hiệu lực từ ngày 11/4/2010 )
|
Đô-mi-ni-ca(Hiệp định ký ngày 30/08/2007, có hiệu lực từ ngày 29/09/2007)
|
En-xan-va-đo(Hiệp định ký ngày 31/03/2011, có hiệu lực từ ngày 30/05/2011)
|
Ê-cu-a-đo(Hiệp định ký ngày 20/08/2007, có hiệu lực từ ngày 19/09/2007)
|
Hàn Quốc(Hiệp định ký ngày 15/12/1998, có hiệu lực từ ngày 13/1/1999)
|
Hung-ga-ri(Hiệp định ký ngày 4/5/1993, có hiệu lực từ ngày 1/8/1993)
- Miễn thị thực cho người mang HCNG, HCCV với thời gian tạm trú không
quá 90 ngày. Thời gian tạm trú có thể được gia hạn theo yêu cầu của
CQĐDNG, CQLS. |
In-đô-nê-xi-a(Trao đổi công hàm ngày 19/8/1998; có hiệu lực ngày 19/9/1998)
* Hiệp định ký ngày 26/6/2003, có hiệu lực ngày 4/12/2003: Miễn thị thực cho người mang HCPT với thời gian tạm trú không quá 30 ngày với điều kiện hộ chiếu phải còn thời hạn giá trị ít nhất 6 tháng. Thời gian tạm trú không được gia hạn. * Ngày 19/01/2004, Bộ Ngoại giao In-đô-nê-xi-a có công hàm thông báo: Từ ngày 01/02/2004, công dân Việt Nam (không phân biệt loại HC) được nhập cảnh In-đô-nê-xi-a miễn thị thực với thời gian tạm trú không quá 30 ngày. Thời gian tạm trú không được gia hạn. |
I-ran(Hiệp định ký ngày 2/5/1994, có hiệu lực từ ngày 1/6/1994)
|
I-rắc(Hiệp định ký ngày 13/6/2001, có hiệu lực từ 1/12/2001)
|
I-ta-lia(Hiệp định ký ngày 13/7/2010, có hiệu lực từ 20/01/2012)
|
Kư-rư-gis-xtan(kế thừa Hiệp định về điều kiện đi lại giữa VN và Liên Xô cũ ký ngày 15/7/1981) - Miễn thị thực cho người mang HCNG, HCCV, và HCPT (không phân biệt mục đích nhập cảnh) |
- Miễn thị thực cho người mang HCPT còn giá trị sử dụng ít nhất 6
tháng với thời gian tạm trú không quá 30 ngày. Người có nhu cầu nhập
cảnh trên 30 ngày phải xin thị thực trước; thời gian tạm trú có thể được
gia hạn tối đa 2 lần, mỗi lần 30 ngày. Lệ phí cấp hoặc gia hạn thị thực
thống nhất hai Bên là 20USD/thị thực, thu bằng tiền VND và LAK hoặc
ngoại tệ tự do chuyển đổi (theo tỷ giá của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
và Ngân hàng Ngoại thương Lào công bố tại thời điểm thu). |
Ma-lai-xi-a(trao đổi công hàm, có hiệu lực từ ngày 25/11/2001)
|
Ma-rốc(Hiệp định ký ngày 18/11/2004, có hiệu lực từ ngày 19/12/2004)
|
|
Môn-đô-va(Hiệp định ký ngày 28/2/2003, có hiệu lực từ ngày 23/5/2003)
- Miễn thị thực cho người mang HCNG, HCCV với thời gian tạm trú không quá 90 ngày.. |
Mông Cổ(Hiệp định ký ngày 7/1/2000, có hiệu lực từ ngày 6/2/2000)
- Cấp thị thực cho HCPT miễn thu lệ phí và trong 1-2 ngày làm việc. |
Mông-tê-nê-grô(kế thừa HD MTT với Nam Tư)(Hiệp định ký ngày 5/6/2000, có hiệu lực từ ngày 1/9/2000)
|
Mi-an-ma(Bản ghi nhớ ký ngày 22/6/1998; có hiệu lực từ ngày 11/8/1998)
|
Mô-dăm-bích(Hiệp định ký ngày 04/4/2008, có hiệu lực ngày 09/02/2009)
|
Nam Phi(Hiệp định ký ngày 24/05/2007, có hiệu lực từ ngày 23/06/2007)
|
Nga (Liên bang)(Hiệp định ký ngày 28/10/1993, có hiệu lực từ ngày 20/2/1994; công hàm sửa đổi bổ sung Hiệp định có hiệu lực từ 2/1/2005)
|
Nhật Bản(Trao đổi công hàm ngày 8/3/2005, có hiệu lực từ ngày 1/5/2005)
- Miễn thị thực cho người mang HCNG, HCCV đi thực hiện chức năng
ngoại giao, chức năng lãnh sự, nhiệm vụ chính thức của Chính phủ với
thời hạn tạm trú không giới hạn. |
Ni-ca-ra-goa(Hiệp định ký ngày 14/3/1983, đang có hiệu lực)
- Cấp thị thực cho các loại HC khác miễn thu lệ phí. |
Pa-ki-stan( Hiệp định ký ngày 31/01/2007, có hiệu lực từ ngày 2/3/2007)
|
Pa-na-ma(Hiệp định ký ngày 5/9/2002, có hiệu lực từ ngày 4/11/2002)
|
Pê-ru(Hiệp định ký ngày 24/2/2006, có hiệu lực từ ngày 2/6/2006)
|
Phi-líp-pin
(Trao đổi công hàm miễn thị thực cho HCPT theo nguyên tắc có đi có lại;
có hiệu lực đối với công dân Việt Nam từ ngày 01/01/2000, đối với công
dân Phi-líp-pin kể từ ngày 1/4/2000)
|
Pa-ra-guay(Hiệp định ký ngày 8/3/2007, có hiệu lực từ ngày 26/10/2008)
|
Ru-ma-ni(trao đổi công hàm, có hiệu lực từ ngày 1/12/1956)
- Thị thực cấp cho HCPT miễn thu lệ phí. |
Séc (Cộng hòa)(trao đổi công hàm ngày 15/12/1999, có hiệu lực từ ngày 13/2/2000)
|
Séc-bi-a (kế thừa HĐ MTT với Nam Tư)(Hiệp định ký ngày 5/6/2000, có hiệu lực từ ngày 1/9/2000)
|
Sri Lan-ka(Hiệp định ký ngày 21/7/2003, có hiệu lực từ ngày 19/9/2003)
|
Tan-zan-nia (Hiệp định ký ngày 29/3/2010, có hiệu lực từ ngày 23/02/3011)
|
Tây Ban Nha(Hiệp định ký ngày 15/12/2009, có hiệu lực từ ngày 31/08/2010)
- Miễn thị thực cho người mang HCNG với thời gian lưu trú không quá
90 ngày (03 tháng) trong vòng 180 ngày, với điều kiện họ không tham gia
vào công việc sinh lời trong thời gian lưu trú, ngoại trừ những công
việc được tiến hành vì mục đích của việc bổ nhiệm |
Triều Tiên (CHDCND)(trao đổi công hàm)
- Miễn thị thực cho người mang HCNG, HCCV và hộ chiếu tập thể đi công vụ (có hiệu lực từ 01/10/1956).
- Miễn thị thực cho người mang HCPT đi công vụ (có hiệu lực từ 01/4/1966). |
Trung Quốc(Hiệp định ký ngày 14/2/1992, có hiệu lực từ ngày 15/3/1992
Công hàm trao đổi ngày 16/8/2004)- Miễn thị thực cho người mang HCNG, HCCV và HCPT đi việc công (áp dụng đối với vợ hoặc chồng, con chưa đến tuổi thành niên của họ cùng đi dùng chung một trong 3 loại hộ chiếu kể trên), không quy định rõ thời gian tạm trú |
Thái Lan (Hiệp định ký ngày 9/5/2000, có hiệu lực từ ngày 9/7/2000)
|
Thổ Nhĩ Kỳ(Hiệp định ký ngày 26/1/2007; có hiệu lực từ ngày 07/06/2007)
|
Thụy Sỹ( Hiệp định ký ngày 22/5/2009, có hiệu lực ngày 16/8/2009)
|
Tuy-ni-di(Hiệp định ký ngày 26/6/2007, có hiệu lực ngày 20/01/2009)
|
U-crai-na(Hiệp định ký ngày 21/10/1993, có hiệu lực từ ngày 6/12/1993)
|
Vê-nê-du-ê-la(Hiệp định ký ngày 24/5/2006, có hiệu lực từ ngày 17/11/2006)
|
Xin-ga-po
(trao đổi công hàm miễn thị thực cho HCPT, có hiệu lực đối với công dân
Việt Nam từ ngày 10/11/2003, đối với công dân Xin-ga-po từ ngày
01/12/2003)
|
Xlô-va-ki-a(Hiệp định ký ngày 16/10/2006, có hiệu lực từ ngày 24/2/2007)
|
U-ru-goay(Hiệp định ký ngày 19/11/2007, có hiệu lực từ ngày 15/6/2008)
|
U-dơ-bê-ki-xtan(Hiệp định ký ngày 5/4/2010, có hiệu lực ngày 04/06/2010)
|
MIỄN THỊ THỰC ĐƠN PHƯƠNG 1. Từ 1/1/2009, công dân Nga mang hộ chiếu phổ thông, không phân biệt mục đích nhập cảnh, được miễn thị thực nhập xuất cảnh Việt Nam với thời hạn tạm trú không quá 15 ngày. 2. Từ 01/7/2004, công dân Nhật Bản và công dân Hàn Quốc, không phân biệt loại hộ chiếu (Thực tế, chủ yếu áp dụng đối với HCPT vì Nhật Bản và Hàn Quốc đã có thoả thuận với Việt Nam về miễn thị thực cho người mang HCNG, HCCV), được miễn thị thực nhập xuất cảnh Việt Nam với thời gian tạm trú không quá 15 ngày, 3. Từ 1/5/2005, công dân Đan Mạch, Na Uy, Phần Lan, Thuỵ Điển không phân biệt loại hộ chiếu và mục đích nhập cảnh được miễn thị thực nhập xuất cảnh Việt Nam với thời hạn tạm trú không quá 15 ngày |
0 nhận xét:
Đăng nhận xét