Visa nhập cảnh việt nam
Thị thực nhập cảnh Việt Nam là cần thiết cho tất cả người nước ngoài muốn đến thăm Việt Nam, ngoại trừ công dân của các nước có thỏa thuận song phương về miễn thị thực với Việt Nam.
Công ty TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ QUỐC TẾ TONKIN cung cấp cho quý khách hai cách nhận được thị thực nhập cảnh Việt Nam như sau:
Công ty TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ QUỐC TẾ TONKIN cung cấp cho quý khách hai cách nhận được thị thực nhập cảnh Việt Nam như sau:
1. Visa nhập cảnh:
- Visa nhập cảnh là visa quý khách
được cấp khi đến sân bay. Lợi ích của thị thực tại sân bay là quý khách
không cần phải đi bất cứ nơi nào để xin thị thực và thuận tiện cho những
người thực sự muốn tiết kiệm thời gian quý báu của mình trong kinh
doanh.
- Quý khách cần phải có đơn xin cấp thị thực do Sở Di Trú Việt Nam cung cấp. Hãng hàng không chấp nhận thư này và quý khách có thể nhận được thị thực khi tới tại sân bay ở Việt Nam một cách dễ dàng.
- Quý khách cần phải có đơn xin cấp thị thực do Sở Di Trú Việt Nam cung cấp. Hãng hàng không chấp nhận thư này và quý khách có thể nhận được thị thực khi tới tại sân bay ở Việt Nam một cách dễ dàng.
2.Visa nhận tại Đại sứ quán:
- Visa nhận tại đại sứ quán có nghĩa là Visa thị thực mà quý khách được cấp tại Đại sứ quán Việt Nam tại các quốc gia mà quý khách đang sống và làm việc.
- Quý khách cần phải có đơn xin cấp thị thực do Đại sứ quán đã được cấp bởi Cục xuất nhập cảnh Việt Nam. Đại sứ quán Việt Nam chấp nhận thư này và quý khách có thể nhận được thị thực đến Việt Nam một cách dễ dàng.
- Quý khách cần phải có đơn xin cấp thị thực do Đại sứ quán đã được cấp bởi Cục xuất nhập cảnh Việt Nam. Đại sứ quán Việt Nam chấp nhận thư này và quý khách có thể nhận được thị thực đến Việt Nam một cách dễ dàng.
Loại visa | Số khách | Giá (USD) | Thị thực | |
Tại sân bay (USD) | Tại đại sứ quán (USD) | |||
1 tháng 1 lần | 1 | 10 | 45 | Lệ phí tùy theo từng ĐSQ |
2 - 3 | 9 | 45 | Lệ phí tùy theo từng ĐSQ | |
4 - 5 | 8 | 45 | Lệ phí tùy theo từng ĐSQ | |
6 - 8 | 7 | 45 | Lệ phí tùy theo từng ĐSQ | |
9 trở lên | 5 | 45 | Lệ phí tùy theo từng ĐSQ | |
3 tháng 1 lần | 1 | 20 | 45 | Lệ phí tùy theo từng ĐSQ |
2 - 3 | 18 | 45 | Lệ phí tùy theo từng ĐSQ | |
4- 5 | 16 | 45 | Lệ phí tùy theo từng ĐSQ | |
6 -8 | 14 | 45 | Lệ phí tùy theo từng ĐSQ | |
9 trở lên | 11 | 45 | Lệ phí tùy theo từng ĐSQ | |
3 tháng nhiều lần | 1 | 30 | 95 | Lệ phí tùy theo từng ĐSQ |
2 - 3 | 28 | 95 | Lệ phí tùy theo từng ĐSQ | |
4 - 5 | 26 | 95 | Lệ phí tùy theo từng ĐSQ | |
6 - 8 | 24 | 95 | Lệ phí tùy theo từng ĐSQ | |
9 trở lên | 20 | 95 | Lệ phí tùy theo từng ĐSQ | |
6 tháng nhiều lần | 1 | 35 | 135 | Lệ phí tùy theo từng ĐSQ |
2 - 3 | 32 | 135 | Lệ phí tùy theo từng ĐSQ | |
4 -5 | 30 | 135 | Lệ phí tùy theo từng ĐSQ | |
6 - 8 | 28 | 135 | Lệ phí tùy theo từng ĐSQ | |
9 trở lên | 26 | 135 | Lệ phí tùy theo từng ĐSQ |
Lưu ý:
1. Chúng tôi sẽ gửi thư chấp nhận trong vòng 2 ngày làm việc sau khi quý khách gửi tất cả các thông tin như sau:
1. Chúng tôi sẽ gửi thư chấp nhận trong vòng 2 ngày làm việc sau khi quý khách gửi tất cả các thông tin như sau:
- Tên đầy đủ như trong Hộ Chiếu của quý khách (Tên – Tên Lót – Họ)
- Giới tính (nam hoặc nữ ), Ngày sinh và nơi sinh, Quốc tịch
- Số hộ chiếu & Ngày hết hạn của hộ chiếu, Ngày nhập cảnh, Ngày xuất cảnh
2. Những điều cần chuẩn bị để dán thị thực tại sân bay hoặc Đại sứ quán: Bản gốc hộ chiếu, 02 ảnh 4 x 6 cm, Đơn xin thị thực
0 nhận xét:
Đăng nhận xét